Tham khảo Asuka_(đô_vật)

  1. 1 2 3 4 5 6 浦井. AtoZ (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “Kana”. Puroresu Central. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2011.
  3. 1 2 3 4 5 6 プロフィール. Kana Net (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. “WWE NXT News: Kana takes ring name of Hall of Famer”. Wrestling Observer Newsletter. ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
  5. 11月13日試合結果. Osaka Pro Wrestling. ngày 13 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2012.
  6. Reina 3.7大阪大会 朱里&志田vs.真琴&山下のReinaタッグ戦、ラーメン横綱仮面&ラーメンウーマンvs.加藤&勘十郎. Battle News (bằng tiếng Nhật). ngày 8 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. Urai, Kanako (ngày 4 tháng 4 năm 2011). スカルリーパー嘩那. Kana Net (bằng tiếng Nhật). Ameba. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. 黒魔術軍の圧勝!神楽坂自決、鶴姫(志田光)敗北~波乱の結末に超満員立見札止のお客茫然~魔界錬闘会. Miruhon (bằng tiếng Nhật). ngày 21 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. 1 2 “Asuka”. WWE. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015.
  10. Meltzer, Dave (ngày 21 tháng 9 năm 2015). “ngày 21 tháng 9 năm 2015 Wrestling Observer Newsletter: State of WWE after lowest ratings in years”. Wrestling Observer Newsletter. Campbell, California: 34. ISSN 1083-9593.
  11. “NXT results, Sept. 6, 2017: Asuka says goodbye to NXT”. WWE. ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.